Số chỗ | Hãng xe | Hiệu xe | Năm sản xuất | Nhiên liệu | Ngày thường | Ngày Lễ | Tài xế |
4 chỗ | Mazda | Mazda 3 | 2019 (Số tự động) | Xăng | 1,000k | 1,100k | 400k |
Kia | Rio | 2016 (Số tự động) | Xăng | 700k | 800k | 400k | |
Toyota | Vios | 2019 (Số sàn) | Xăng | 700k | 800k | 400k | |
Toyota | Vios | 2022 (Số tự động) | Xăng | 900k | 1,000k | 400k | |
Hyundai | Tucson | 2022 (Số tự động) | Xăng | 1,200k | 1,300k | 400k | |
7 chỗ | Toyota | Veloz | 2022 (Số tự động) | Xăng | 1,100k | 1,200k | 400k |
Toyota | Avanza | 2022 (Số tự động) | Xăng | 1,100k | 1,200k | 400k | |
Mitsubishi | Xpander | 2019 (Số tự động) | Xăng | 1,100k | 1,200k | 400k | |
Toyota | Innova | 2016 (Số sàn) | Xăng | 800k | 900k | 400k | |
Toyota | Innova | 2017-2018 (Số sàn) | Xăng | 900k | 1,100k | 400k | |
Toyota | Innova | 2018-2019 (Số sàn) | Xăng | 1,000k | 1,100k | 400k | |
Toyota | Innova | 2022 (Số sàn) | Xăng | 1,100k | 1,200k | 400k | |
Toyota | Innova | 2020 (Số tự động) | Xăng | 1,200k | 1,300k | 400k | |
Toyota | Innova | 2022 (Số tự động) | Xăng | 1,300k | 1,400k | 400k | |
Toyota | Fortuner | 2018 (Số sàn) | Dầu | 1,000k | 1,100k | 400k | |
Toyota | Fortuner | 2022 (Số sàn) | Dầu | 1,200k | 1,300k | 400k | |
Toyota | Fortuner | 2019-2020 (Số tự động) | Dầu | 1,300k | 1,500k | 400k | |
Toyota | Fortuner | 2022 (Số tự động) | Dầu | 1,400k | 1,700k | 400k | |
Kia | Sedona | 2019-2020 (Số tự động) | Dầu | 1,700k | 1,900k | 400k | |
Kia | Carnival Luxury | 2022 (Số tự động) | Dầu | 2,000k | 2,200k | 400k | |
Kia | Carnival Signature | 2022 (Số tự động) | Dầu | 2,500k | 2,800k | 400k |
- Người thuê xe phải có Hộ khẩu thường trú tại HCM.
- Bằng lái người điều khiển xe có thời hạn trên 01 năm kể từ ngày cấp.
- Photo Công chứng giấy CMND có chíp ( giữ lại).
- Xe máy giá trị tương đương 20.000.000 vnđ kèm Giấy Cavet xe gốc ( lưu giữ tại công ty trong thời gian thuê xe ).
- Đặt cọc tiền mặt: 10.000.000 vnđ. Số tiền này sẽ được lưu giữ tại công ty trong 15 ngày kể từ ngày trả xe, thanh lý hợp đồng thuê xe (Đây là khoản tiền thế chấp cho các khoản truy xuất lỗi vi phạm giao thông thường gửi về chậm).
- Tùy vào loại xe sẽ có mức giá tương ứng, Bảng giá sẽ được thông báo và phát hành từ Ban Giám Đốc có chữ ký và mộc công ty đúng quy định.
- Giá thuê xe không bao gồm: thuế giá trị gia tăng (10 %), chi phí nhiên liệu, phí cầu đường, bến bãi, vệ sinh, vi phạm luật giao thông, chi phí sữa chữa xe do lỗi bên B gây ra, phí giao nhận xe tận nơi theo yêu cầu.
- Phí giao/ nhận xe tận nơi theo yêu cầu cho khách trong cự ly tối đa 20Km với phí DV cộng thêm:
+ Từ 01 - 10 Km: 150.000 vnđ/lượt.
+ Từ 11 - 20 Km: 200.000 vnđ/lượt.
Ghi chú: Giao xe được tính là 01 lượt, Nhận trả xe được tính là 01 lượt.
- Số Km giới hạn di chuyển tương đương: 300 km/ngày, tùy thuộc vào số lượng ngày thuê sẽ có được số km di chuyển phù hợp.
- Phụ trội km: Được tính theo từng loại xe theo bảng giá. ( là phí được tính thêm khi KH sử dụng quá hơn số Km được quy định ).
- Đặt cọc : 50% giá trị hợp đồng khi xác nhận thuê xe.
- Thanh toán 100% giá trị hợp đồng ngay khi nhận xe.
- Phụ thu thêm giờ: 100.000 vnđ/ giờ ( là phí được tính thêm khi KH sử dụng quá hơn số giờ được quy định ).
- Phí thu vệ sinh xe 100.000 vnđ/ 01 xe ( trong trường hợp khách trả xe không kịp thời gian rửa xe trả lại ).
- Thời gian quy định trả xe: 21h00 trong ngày. - Thời gian quy định trả xe trễ nhất đến 24h00 trong ngày. Quá 24h00 xe có thể nhận trả dời vào sáng ngày kế tiếp trong khoảng thời gian 05h00 đến 06h00 hoặc có nhân viên nhận sớm hơn, charge phí 1/2 giá trị ngày thuê. - Qua 06h00 của ngày kế tiếp sẽ charge phí giá trị thuê 01 ngày. ( Đây là trường hợp ngoài ý muốn, Sale cần tư vấn khách rõ việc trả xe đúng thời gian quy định là cần thiết để xe kịp vận hành cho KH kế tiếp đúng hẹn ).
Gọi ngay cho ezbook để được tư vấn kĩ càng hơn hoặc so sánh mức giá và lựa chọn chiếc xe mà bạn muốn thuê tại ezbook.vn nhé! Thật dễ dàng với dịch vụ cho thuê xe tự lái cùng ezbook phải không nào!
Hotline: 0913999979
Fanpage: cho thuê xe du lịch Ezbook
Website: https://ezbook.vn